Mitsubishi XForce là mẫu SUV 5 chỗ hạng B, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Hyundai Creta, Kia Seltos, và Honda HR-V. Phiên bản Mitsubishi XForce 2024 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản và giá khởi điểm từ 599 triệu đồng.
Giá xe Mitsubishi Xforce 2024 tháng 01/2025
Bảng giá xe Mitsubishi Xforce 2024 tháng 01/2025 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mitsubishi Xforce GLX | 599 | 693 | 681 | 662 |
Mitsubishi Xforce Exceed | 640 | 739 | 726 | 707 |
Mitsubishi Xforce Premium | 680 | 783 | 770 | 751 |
Mitsubishi Xforce Ultimate | 705 | 811 | 797 | 778 |
Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu | 710 | 817 | 803 | 784 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mitsubishi
Đánh giá xe Mitsubishi Xforce 2024
Cấu hình xe Mitsubishi Xforce 2024 | |
---|---|
Thương hiệu | Mitsubishi Motors |
Tên xe | Xforce |
Dòng xe | SUV-B |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Nhập khẩu từ Indonesia |
Kích thước | 4,390 x 1,810 x 1,660 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 222 mm |
Động cơ | 1.5L MIVEC |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Phiên bản |
|
Mitsubishi XForce 2024 sở hữu kích thước vượt trội với chiều dài tổng thể 4.390 mm, lớn hơn hầu hết các đối thủ cùng phân khúc, và khoảng sáng gầm lên đến 222 mm, tương đương nhiều mẫu SUV hạng D. Góc tới 21 độ và góc thoát 30,5 độ giúp XForce di chuyển linh hoạt trên nhiều địa hình, bao gồm cả những đoạn đường gồ ghề hay lề đường cao.
Phiên bản GLX được trang bị mâm xe 17 inch, hệ thống đèn chiếu sáng LED, cùng nội thất cơ bản với ghế bọc nỉ, phanh tay điện tử, nút bấm khởi động và điều hòa chỉnh cơ. Các tính năng an toàn bao gồm 4 túi khí, phanh đĩa, camera lùi và hệ thống hỗ trợ vào cua AYC.
Phiên bản Exceed bổ sung đèn sương mù LED, nâng kích thước mâm xe lên 18 inch, vô lăng bọc da, điều hòa tự động 2 vùng và dàn âm thanh 6 loa, trong khi hệ thống an toàn tương tự bản GLX.
Phiên bản Premium nâng cao trải nghiệm người dùng với ghế bọc da, màn hình trung tâm kích thước 12,3 inch, màn hình tốc độ 8 inch, và sạc không dây. Về an toàn, xe được trang bị thêm kiểm soát hành trình, cảm biến lùi, 6 túi khí, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau. Ngoài ra, xe có nút lựa chọn chế độ lái.
Phiên bản Ultimate, cao cấp nhất, nổi bật với màu sơn ngoại thất hai tông màu, cốp điện và hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium, mang đến trải nghiệm đẳng cấp.
Mitsubishi XForce gây ấn tượng với thiết kế mạnh mẽ và hiện đại, thừa hưởng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của hãng. Những chi tiết nổi bật về ngoại thất bao gồm cụm đèn chiếu sáng T-Shape kết hợp với dải đèn LED ban ngày hình chữ L, tạo điểm nhấn đặc trưng và phong cách riêng biệt.
Hông xe Mitsubishi Xforce 2024 thiết kế thể thao, đi kèm với mâm xe kích thước lớn, lên đến 18 inch, phanh đĩa cả 4 bánh. Hệ thống treo là loại MacPherson phía trước, dầm xoắn phía sau.
Trong khi cụm đèn hậu LED phía sau cũng có thiết kế T-Shape đồng bộ với thiết kế đèn pha.
Bên trong ca-bin, mẫu SUV đô thị nhà Mitsubishi cũng cho thấy sự vượt trội khi sở hữu nhiều trang bị "hàng hiếm" so với các mẫu xe cùng phân khúc. Nội thất phong cách thể thao. Ghế da thể thao trang trí với chỉ khâu tương phản.
Vô-lăng ba chấu được thiết kế theo phong cách thể thao, bọc da cao cấp và tích hợp nhiều phím chức năng tiện lợi. Điểm nhấn nổi bật là cụm màn hình giải trí liền khối 12,3 inch, có khả năng tùy chỉnh giao diện và hiển thị đa thông tin cùng lúc, hỗ trợ kết nối không dây với Apple CarPlay và Android Auto. Kết hợp với đó là màn hình thông tin kỹ thuật 8 inch hiện đại. Bảng điều khiển trung tâm được hoàn thiện với chất liệu vải mélange sang trọng, vừa tăng tính thẩm mỹ vừa có khả năng chống bám bẩn hiệu quả.
Hệ thống điều hòa vẫn là loại 2 vùng tự động, có tích hợp hệ thống lọc không khí NanoeX.
Bảng điều khiển với cần số bọc da, nút gạt lựa chọn chế độ lái, nút bấm khởi động và phanh tay điện tử, hỗ trợ giữ phanh tự động. Hộc chứa đồ tích hợp sạc không dây.
Hàng ghế sau “ghi điểm” với cửa gió riêng biệt và 8 nấc ngả lưng khác nhau, giúp hành khách luôn thoải mái trên chuyến đi dài. Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau và hai cổng USB.
Đặc biệt, Mitsubishi Xforce là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc trang bị hệ thống âm thanh cao cấp của Yamaha, bao gồm 8 loa, có thể tùy chọn nhạc theo sở thích và tâm trạng với 4 chế độ âm thanh khác nhau, gồm Lively, Signature, Powerful và Relaxing.
Một nâng cấp đáng giá khác trên Mitsubishi Xforce Ultimate là cửa cốp đóng/mở điện, tích hợp tính năng mở cốp rảnh tay, sẽ giúp người dùng thuận tiện hơn khi bê đồ nặng.
Tất cả các phiên bản của Mitsubishi XForce đều được trang bị động cơ xăng 1.5L MIVEC tương tự như Xpander, sản sinh công suất 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT kết hợp với hệ dẫn động cầu trước. XForce cung cấp 4 chế độ lái: Đường trường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy và Đường ngập nước, trong đó nút chọn chế độ lái chỉ xuất hiện trên hai phiên bản cao cấp nhất.
Về công nghệ an toàn, Mitsubishi đã trang bị cho XForce một loạt tính năng tiên tiến. Hệ thống AYC (Active Yaw Control) giúp cải thiện khả năng kiểm soát xe khi đánh lái gấp hoặc vào cua, mang đến sự ổn định và an toàn tối ưu.
Phiên bản cao cấp nhất, Mitsubishi XForce Ultimate, được tích hợp công nghệ an toàn chủ động MMSS (Mitsubishi Motors Safety Sensing), bao gồm các tính năng như cảnh báo va chạm, hỗ trợ phanh khẩn cấp, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Để các hệ thống này hoạt động hiệu quả, xe được trang bị camera mắt đọc trên kính chắn gió và hệ thống radar quét đặt dưới logo phía trước. Đây cũng là điểm khác biệt về ngoại thất của XForce Ultimate so với phiên bản Premium.
Bảng thông số Mitsubishi Xforce 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium | Xforce Ultimate |
Thông số kỹ thuật chung | ||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | 222 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.200 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Động cơ | 1.5 MIVEC | |||
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | |||
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ thống truyền động | Cầu trước chủ động | |||
Hệ thống treo trước/ sau | Kiểu MacPherson/ Thanh xoắn | |||
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | |||
Mâm / Lốp | 205/60 R17 | 225/50 R18 | ||
Trang bị ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector | |||
Đèn pha & Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Cốp đóng mở điện | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Trang bị nội thất | ||||
Nút bấm khởi động | Có | |||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | |||
Ghế da giảm hấp thụ nhiệt | Không | Không | Có | Có |
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế thứ hai (8 cấp độ) | Có | |||
Hộc làm mát (cool box) | Có | |||
Chất liệu bọc vô lăng & Cần số | Urethane | Bọc da | ||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay kỹ thuật số | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Chức năng lọc không khí nanoe™ X | Không | Không | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không | Có | Có |
Đèn nội thất (Ambient Light) | Không | Không | Có | Có |
Màn hình người lái | Analog | Digital 8 inch | ||
Kết nối Apple Carplay/ Android Auto/Weblink không dây | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống sạc điện thoại không dây | Không | Không | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8-inch | 12,3-inch | ||
Hệ thống loa Yamaha cao cấp | Không | Không | Không | Có |
Số loa | 4 | 6 | 6 | 8 |
Mở cửa một chạm (KOS) | Remote mở cửa từ xa | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB/ Type C hàng ghế thứ hai | Có | Có | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Túi khí an toàn | 4 | 4 | 6 | 6 |
Tùy chọn chế độ lái | Không | Không | Đường trường/ Ngập nước/ Sỏi đá/ Bùn lầy | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi (MMSS) | ||||
Cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) |
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Không | Không | Không | Có |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | ||||
Trong đô thị | 7,67 | 7,70 | 8,11 | |
Ngoài đô thị | 5,32 | 5,60 | 5,58 | |
Hỗn hợp | 6,18 | 6,40 | 6,51 |
Mitsubishi Xforce bán chạy nhất phân khúc SUV hạng B và B+ ở nửa đầu năm 2024, với lũy kế doanh số đạt 3.890 xe. Đáng chú ý, Mitsubishi mới bắt đầu bàn giao những chiếc Xforce đầu tiên tới tay khách hàng vào tháng 3 năm nay, phần nào cho thấy được sức hút của mẫu xe thương hiệu Nhật. Thành công của Xforce đến từ yếu tố thương hiệu Nhật, đa dạng phiên bản cho khách Việt lựa chọn, thiết kế bắt mắt và chủ yếu là mức giá hấp dẫn so với các đối thủ.
395 triệu
318 triệu
485 triệu
345 triệu
230 triệu
330 triệu