Toyota Wigo nằm trong phân khúc xe hatchback hạng A được khách hàng Việt Nam biết đến lần đầu tiên tại triển lãm Vietnam Motor Show 2017.Tuy nhiên phải đến ngày 25/9/2018 mới thức ra mắt thị trường Việt Nam dưới dạng nhập Indonesia. Xe là đối thủ của hàng loạt cái tên quen thuộc như Kia Morning, Hyundai Grand I10, Vinfast Fadil, Honda Brio.
Ngày 06/06/2023, Toyota Wigo thế hệ thứ 2 chính thức trình làng khách Việt Nam với thay đổi về thiết kế, nâng cấp thêm nhiều trang bị và công nghệ. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA của Daihatsu tương tự như Toyota Raize và Toyota Veloz Cross.
Hãng xe Toyota ra mắt thế hệ thứ 2 cho thị trường Việt Nam với giá bán cụ thể cho từng phiên bản như sau:
Bảng giá xe Toyota Wigo 2023 tháng 11/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Wigo 1.2 MT | 360 | 425 | 418 | 399 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 | 475 | 467 | 448 |
Giá xe Toyota Wigo 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Xem thêm: Giá lăn bánh và Ưu đãi Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo 2023có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.760 x 1.665 x 1.515mm, chiều dài trục cơ sở 2.525 mm. Như vậy, phiên bản mới có kích thước lớn hơn so với đời cũ, riêng chiều cao được hạ thấp hơn 15 mm.
Thông số TOYOTA WIGO 2023 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Wigo |
Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia |
Kiểu dáng | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước | 3760 x 1665 x 1515 mm |
Động cơ | Xăng 1.2L 3 xy-lanh |
Dung tích động cơ | 1198cc |
Hộp số | 5MT và D-CTV |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Dung tích bình nhiên liệu | 36L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4.41/4.50 - 5.14/5.20 - 6.40/6.50 |
Phiên bản | 1.2E MT và 1.2G AT |
Màu sắc | Cam, Đỏ,Trắng, Bạc |
Toyota Wigo 2023 thế hệ mới có sự thay đổi trong thiết kế. Phần lưới tản nhiệt vẫn sử dụng hình lục giác nhưng thay chi tiết mắt lưới bằng các nan ngang. Xe không còn bộ đèn sương mù nổi bật, thay vào đó là dải đèn led dựng thẳng đứng nhìn sang trọng hơn. Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.
Phần thân xe Toyota Wigo có thiết kế đơn giản như cũ. Các đường dập nổi vừa phải, không quá cầu kỳ như hầu hết đối thủ. Lazang vẫn kích thước 175/65R14 nhưng thay đổi thiết kế với mâm dạng thường, không nổi bật như phiên bản cũ. Gương chiếu hậu của xe được trang bị tính năng chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và được sơn cùng màu với thân xe trên cả hai phiên bản, có thể gập bằng điện, tích hợp đèn báo rẽ LED và cảnh báo điểm mù. Thay đổi đáng kể ở hông xe là tay nắm cửa mới và tính năng mở không cần chìa.
Phía đuôi xe, cụm đèn hậu LED được làm mới lại với thiết kế gọn gàng hơn, cản sau được ốp thêm phần nhựa cứng khoẻ khoắn và tích hợp thêm cảm biến lùi.
Khoang nội thất của Toyota Wigo được làm mới, thiết có cải tiến hơn đời cũ nhưng chủ yếu sử dụng chất liệu nhựa, nỉ bên trong khoang cabin. Tuy nhiên, có thể thấy rằng cách bố trí, sắp xếp các tính năng tiện ích, phím bấm trên xe đã được thay đổi hiện đại hơn.
Wigo 2023 vẫn được trang bị ghế ngồi bọc nỉ, xe được nâng cấp với tựa đầu có thể điều chỉnh được và không gian phía sau rộng rãi hơn nhờ tăng chiều dài cơ sở lên đáng kể, vô lăng 3 chấu bọc nhựa tích hợp một số nút điều khiển. Nổi bật trên tablo là màn hình giải trí trung tâm dạng nổi kích thước 7 inch, phía dưới cụm điều hoà điện tử có chế độ max cool và xe có cần số mới hiện đại hơn hẳn giúp cho chiếc xe không bị đánh giá là quá thua thiệt so với tiện ích trên các mẫu xe đối thủ.
Hàng ghế sau có đầy đủ 3 tựa đầu, không có bệ tì tay và có thể gập phẳng giúp tăng không gian để đồ. Không gian ngồi tương đối rộng rãi nhờ chiều dài cơ sở lên tới 2.525mm.
Xe được trang bị khối động cơ 3 xy-lanh 1.2L, sản sinh công suất tối đa 87 mã lực tại 6.000 v/p, mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 4.500 V/p. Đi kèm với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp D-CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật | Toyota Wigo 1.2G AT | Toyota Wigo 1.2E MT |
Kích thước DxRxC | 3760 x 1665 x 1515 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm | |
Khoảng sáng gầm | 160 mm | |
Bán kính vòng quay | 4,5 m | |
Động cơ | 3 xy-lanh 1.2L | |
Dung tích động cơ | 1198 cc | |
Công suất cực đại | (65) 87/6000 rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 113/4500 rpm | |
Hộp số | Tự động vô cấp D-CVT | Sàn 5 cấp |
Hệ truyền động | FWD | FWD |
Vành xe | Hợp kim | Thép |
Lốp xe | 175/ 65 R14 | 175/ 65 R14 |
Bình xăng | 36L | 36L |
Hệ thống treo | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang Trống | Đĩa/Tang Trống |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4.50 | 4.41 |
Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp | 5.20 | 5.14 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 6.50 | 6.40 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Đèn chiếu gần/ xa | LED phản xạ đa hướng | LED phản xạ đa hướng |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Cụm đèn sau | Bóng thường | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh và gập điện | Chỉnh điện |
Cánh lướt gió sau | Có | Có |
Tay nắm cửa | Nút mở điện Tích hợp mở cửa thông minh | Nút mở điện |
Vô lăng | Urethane tích hợp Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay | Urethane tích hợp Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay |
Vô lăng gật gù | Có | Không |
Màn hình Đèn báo chế độ Eco | Có | Có |
Màn hình Cảnh báo mở cửa | Có | Có |
Màn hình Báo vị trí cần số | Có | Không |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
Số loa | 4 | 4 |
Điều khiển điều hòa | Màn hình điện tử | Dạng núm xoay |
Khởi động nút bấm | Có | Không |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biển lùi | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 |
Khóa cửa trung tâm | Cảm biến tốc độ | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Cân bằng điện tử VSC | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Có | Có |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS | Có | Có |
Hồ sơ vay mua xe Toyota Wigo 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
Quy trình vay mua xe Toyota Wigo 2023 trả góp gồm:
Khách hàng muốn tìm mua Toyota Wigo có thể liên hệ trực tiếp tại các Đại lý Toyota chính hãng trên toàn quốc
Trên đây Bonbanh.com đã gửi tới quý khách hàng bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất và thông tin về thiết kế nội ngoại thất, trang thiết bị của xe. Hy vọng qua bài viết này quý khách sẽ có được thông tin hữu ích cho mình.
395 triệu
330 triệu
310 triệu
365 triệu
298 triệu